1 |
lãng phílàm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa: ph [..]
|
2 |
lãng phílang phi la su hao phi, su su dung không co can nhac va dung muc
|
3 |
lãng phíLà phung phí, sử dụng một cách vô ích, thiếu cân nhắc.
|
4 |
lãng phíđg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.
|
5 |
lãng phíLãng phí là phung phí,tiêu xài vô bổ,gây tổn thất nặng nề khi làm 1 việc gì đó.Đồng nghĩa:tốn kém,phung phí,tiêu hao,phí phạm,...
|
6 |
lãng phíLãng phí là tiêu xài phung phí Ko biết cách tiết kiệm và dùng tất cả số tiền của mình để sống sa hoa
|
7 |
lãng phílãng phí là sử dụng một vật gì đó của chung hoặc của riêng một cách vô tội vạ bừa bãi và không có ý thức dừng lại
|
8 |
lãng phíLãng phí là. Bất kỳ sự hao phí về không gian, thời gian, nguyên vật liệu mà không mang lại giá trị, không tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
|
9 |
lãng phílang phi la danh mat nhung gi minh co the co
|
10 |
lãng phílãng phí thời gian và tiền bạc và rất nhiều thứ khác liên quan đến nó .
|
11 |
lãng phí Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. | : '''''Lãng phí''' tiền của.'' | : ''Ăn tiêu '''lãng phí'''.''
|
12 |
lãng phíLãng phí thời gian là : không để ý tới tình thương cuả mẹ,bỏ qua thời gian sống bên cha lãng phí cuả cải: đem tiền mua
|
13 |
lãng phíLang phi la su hao hut bao gom thoi gian va vat chat.
|
14 |
lãng phíamattaññu (tính từ), āmanusa (tính từ)
|
15 |
lãng phíđg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.
|
<< confirm | lò >> |